Miêu tả Mẹ bằng Tiếng Anh – Tính từ và Mẫu câu miêu tả Mẹ

Ai lại cần tới siêu anh hùng khi đã có một người mẹ rồi chứ? Câu nói trên đã đủ để cho chúng ta cảm nhận được ý nghĩa quan trọng và sức mạnh phi thường của người mẹ trong cuộc sống của các con mình. Và chắc hẳn tình cảm của các bạn dành cho mẹ cũng vô cùng to lớn. Nhưng để miêu tả mẹ bằng tiếng Anh thì lại có hơi… bí không nhỉ? Làm thế nào để có thể làm cho người khác hình dung ra và hiểu được về mẹ mình? Trong bài viết sau đây, Step Up sẽ cung cấp một số từ vựng và mẫu câu, hỗ trợ bạn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh dễ dàng hơn nhé!

1. Các tính từ thường dùng để miêu tả mẹ bằng tiếng Anh

Nói mẹ mình đẹp (pretty), nói mẹ mình tốt bụng (nice), còn gì nữa không? Những tính từ như ân cần, tâm lý,… là gì nhỉ? Việc biết thêm các tính từ chỉ ngoại hình hay tính cách sẽ khiến bạn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh trôi chảy hơn nhiều đó. Hãy tham khảo các tính từ sau đây và ghi lại ngay nào.

Tính từ miêu tả ngoại hình

Tính từ về ngoại hình miêu tả mẹ bằng tiếng Anh

Để miêu tả về mẹ thật tình cảm và hay, đương nhiên ta không thể dùng những từ vựng tiếng Anh về ngoại hình hơi “kém duyên” ví dụ như “fat”. Các tính từ sau đây đã được chọn lọc để hợp với một bài văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh.

  • attractive: ưa nhìn, cuốn hút
  • average / normal / medium height: chiều cao trung bình
  • beautiful/ pretty: đẹp
  • charming: cuốn hút
  • chubby: hơi béo
  • crow’s feet/ laughter lines: vết chân chim ở khóe mắt
  • curvy: có đường cong (nhưng mũm mĩm)
  • fit: vóc dáng cân đối/ rất cuốn hút
  • flabby: yếu (ít tập thể dục)
  • good looking: ưa nhìn
  • gorgeous: lộng lẫy, rất cuốn hút
  • ordinary: bình thường
  • presentable: có nét thông minh
  • shapely: có eo nhỏ
  • short: thấp
  • slender: nhìn khỏe mạnh
  • tall: cao
  • tattooed: có hình xăm
  • thin/ skinny/ slim: gầy
  • well-built: to cao hơn người bình thường
  • wrinkle(s): nếp nhăn
  • young: trẻ trung

Tính từ về tính cách miêu tả mẹ bằng tiếng Anh

Vẻ đẹp thật sự của một người xuất phát từ tâm hồn của họ. Tiếp theo, phần gây ấn tượng nhất của một bài viết miêu tả mẹ bằng tiếng Anh chính là lúc bạn nói về tính cách bên trong của mẹ mình. Dưới đây là một số tính từ giúp bạn làm điều đó.

  • altruistic: vị tha
  • brave: dũng cảm
  • careful: cẩn thận
  • caring: quan tâm mọi người
  • chaste: giản dị, mộc mạc
  • chatty: nói chuyện nhiều với bạn bè
  • clever: khéo léo, tài giỏi
  • compassionate: nhân ái
  • diligent: chăm chỉ, cần cù
  • easy-going: thân thiện
  • faithful: chung thủy
  • funny: vui tính
  • generous: rộng lượng
  • gentle: dịu dàng
  • graceful: duyên dáng
  • hard-working: chăm chỉ
  • humorous: vui tính
  • kind: tốt bụng, quan tâm mọi người
  • kind-hearted: trái tim ấm áp
  • knowledgeable: có kiến thức
  • neat: ngăn nắp
  • patient: nhẫn nại, kiên trì
  • popular: được nhiều người yêu quý, biết đến
  • romantic: lãng mạn
  • sensible: tâm lý, hiểu mọi người
  • thoughtful: suy nghĩ thấu đáo
  • thrifty: tằn tiện, tiết kiệm
  • tidy: ngăn nắp
  • understanding: thấu hiểu
  • virtuous: đoan chính, thảo hiền
  • wise: hiểu biết rộng

Ngoài những tính từ trên, các bạn có thể sử dụng các từ vựng và mẫu câu nói về tuổi, nghề nghiệp, công việc của mẹ mình ở câu giới thiệu nhé.

2. Các mẫu câu miêu tả mẹ bằng tiếng Anh hay

Để cho đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh thêm “bay bổng” và đi vào lòng người hơn, các bạn có thể thêm một số câu nói nổi tiếng với ý nghĩa đặc biệt nói về người mẹ vào lúc bắt đầu hoặc kết thúc.

Các mẫu câu miêu tả mẹ bằng tiếng Anh

  • “When you are looking at your mother, you are looking at the purest love you will ever know.” – Khi bạn nhìn vào mẹ của bạn, bạn đang được thấy tình yêu thuần khiết nhất mà bạn từng biết.
  • “Mother is the heartbeat in the home.” – Người mẹ chính là nhịp đập trái tim của mỗi tổ ấm.
  • “To describe my mother would be to write about a hurricane in its perfect power.” – Viết về mẹ của tôi giống như viết về một cơn bão khi đang có năng lượng trọn vẹn.
  • “We are born of love; love is our mother.” – Chúng ta được sinh ra bởi tình yêu, tình yêu đó chính là mẹ của chúng ta.
  • “A mother’s arms are more comforting than anyone else’s.” – Vòng tay của mẹ êm ái hơn bất kỳ thứ gì khác.
  • “A mother understands what a child does not say.” – Một người mẹ sẽ hiểu điều mà con lình không nói ra.
  • “Mother is one to whom you hurry when you are troubled.” – Mẹ là người bạn sẽ nhanh chóng tìm tới khi bạn gặp rắc rối.
  • “To the world, you are a mother, but to our family, you are the world.” – Đối với thế giới ngoài kia, mẹ chỉ là mẹ, nhưng với gia đình mình, mẹ là cả thế giới.

3. 5 đoạn văn mẫu miêu tả mẹ bằng tiếng Anh

Dưới đây là 5 đoạn văn ngắn để các bạn tham khảo. Sau khi đọc xong, hãy cầm bút lên và áp dụng những từ và mẫu câu vừa học được để viết một đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh của riêng mình thử xem nhé.

Đoạn văn mẫu miêu tả mẹ bằng tiếng Anh

Đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh số 1:

“My mother is definitely one of the best people in my life. She is now in her late 40s but she is still charming and beautiful. I always love her tanned skin and her long brown hair. To me and my dad, my mother is the heartbeat in my home. This is because she is a caring and sensible person who always takes care of our family and understands me. In addition, my mother is also clever and hard-working. Honestly, I really want to grow old and be like my mom.”

Đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh số 2:

“People said that: ‘When you are looking at your mother, you are looking at the purest love you will ever know’ and I totally agree. I love my mother a lot and I know she does so. My mom is no spring chicken, but she is slim and very attractive. She has a straight nose and a small mouth which both make her become a charming woman every now and then. Mother is always one to whom I hurry when I am troubled. This is because she is a thoughtful and patient person who always gives me good advice.”

Đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh số 3:

“I always believe that we are born of love and love is our mother. To describe my mother, she is the best woman in my life. Despite being a chaste woman, she is still gorgeous with her red hair and light skin. She also has a small tattoo on her left arm. In addition, my mom is a friendly and chatty person, which means she is fond of talking with me as well as her friends everyday. Maybe that’s why she is popular and has a lot of good friends.”

Đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh số 4:

“To describe my mother would be to write about a hurricane in its perfect power. She is now 50 years old and, honestly, my mom is a bad-tempered person. However, I know that she loves us so much and always worries about her children. My mom looks slender and presentable, she is now a marketing director of a small company. I find every wrinkle on her face beautiful and attractive because that is proof of her hard-working and intelligence. Furthermore, my mother is an altruistic person who easily gets angry but then will forgive us quickly.”

Đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh số 5:

“My mom is definitely a humorous person who always wants to make us smile whenever we don’t. When I was young, she usually hugged us and told us bedtime stories. Until now, I still feel that my mother’s arms are more comforting than anyone else’s. I love my mother’s short blonde hair and her curved lips. She is also a compassionate person that taught me that I should help people if I can. Besides being a funny woman, my mom is romantic too.”

Bạn đã đọc hết các đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh ở trên chưa? Những đoạn văn này có thể áp dụng cho bài văn của riêng bạn rất dễ dàng đó. Trên đây là bài viết giúp bạn có thêm nhiều từ vựng và ý tưởng để miêu tả mẹ bằng tiếng Anh hơn, mong các bạn có thể truyền tải hết tình cảm của mình vào từng câu chữ nhé.