Tra cứu ý nghĩa 4 số điện thoại của Bạn

Bạn có muốn biết ý nghĩa của 4 số cuối trong số điện thoại của mình? Bạn muốn xem liệu số điện thoại của mình có mang ý nghĩa tốt hay xấu? Hãy sử dụng phần mềm tra cứu phong thủy 4 số cuối điện thoại để tự khám phá và chọn lựa những số mang lại may mắn và tránh xa những số xui xẻo.

Sự hình thành của cách tra phong thủy 4 cuối điện thoại

Phần mềm tra cứu 4 số cuối điện thoại phát triển bởi Chợ sim 24h dựa trên tiêu chí chủ đạo của bói sim phong thủy theo tính sim đại cát. Nguồn gốc và phân tích dựa trên cách chọn sim số đẹp. Đây là một phương pháp cốt lõi để xem xét mức độ phù hợp của số sim.

Sự hình thành của bói sim phong thủy 4 số cuối điện thoại theo tính sim đại cát giúp khách hàng tự xem phong thủy trong số điện thoại của mình để biết số thuộc số Cát – Đại Cát – Hung – Đại Hung hay một số bình thường. Phần mềm tra cứu 4 số cuối điện thoại sẽ đem đến cho khách hàng kiến thức và thông tin hữu ích để lựa chọn một số sim như ý, mang lại may mắn và thuận lợi trong cuộc sống và công việc.

Cách tra cứu 4 số đuôi điện thoại liệu có chính xác?

Sim phong thủy là sản phẩm của sim số đẹp kết hợp với yếu tố tinh thần và niềm tin. Số sim có thể giúp người dùng gặp nhiều thuận lợi trong công việc kinh doanh và thịnh vượng, đồng thời tránh xa tà khí, vận đen.

Để tìm ra số sim hợp mệnh, bạn cần dựa trên một số tiêu chí bói sim phong thủy như ngũ hành tương sinh, tính nút, âm dương… Tuy nhiên, cần nhớ rằng sim phong thủy chỉ mang tính chất tham khảo và không chính xác 100%. Phần mềm tra cứu 4 số cuối điện thoại hỗ trợ phán đoán vận vạn, tốt xấu số điện thoại mà thôi.

Danh sách số quẻ theo các thẻ căn cứ tra cứu 4 số đuôi điện thoại

Theo bảng tính sim đại cát, các số quẻ được chia thành 80 quẻ và phân loại theo các thẻ như sau:

  • Thẻ Hung: Báo hiệu điềm xấu, số xấu cần phải thay đổi.
  • Thẻ Đại Hung: Số cực kỳ xấu, vận hạn khôn lường cần phải bỏ, thay đổi ngay.
  • Thẻ Bình: Những số sim thuộc quẻ này chỉ phục vụ liên lạc thông thường, không mang lại may mắn và vượng khí cho chủ sở hữu.
  • Thẻ Cát: Số tốt chứa hồng phúc bao quanh, mọi điều dễ đạt, gặp được may mắn và thành công.
  • Thẻ Đại Cát: Vạn sự như ý, số sim như quý nhân phù trợ mang đến “Tiền Tài, Công Danh”. Tránh được vận hạn khiến cuộc sống hưng thịnh phát mãi về sau.

Để biết ý nghĩa của các quẻ số, bạn có thể tìm hiểu thêm trong danh sách từ 01 đến 80.

So sánh kết quả sim đại cát 80 căn cứ tra cứu 4 số đuôi điện thoại

  • Quẻ 01 – Thẻ Cát “đại triển hồng đồ, khả được thành công”
  • Quẻ 02 – Thẻ Bình “thăng trầm không số, về già vô công”
  • Quẻ 03 – Thẻ Đại Cát “tiền tài tấn tới, vạn sự thuận toàn”
  • Quẻ 04 – Thẻ Hung “tiền đồ không thành, vận hạn đeo bám”
  • Quẻ 05 – Thẻ Đại Cát “làm ăn phát đạt, danh lợi đều có”
  • Quẻ 06 – Thẻ Cát “trờ ban vận tốt, có thể thành công”
  • Quẻ 07 – Thẻ Cát “vạn sự hanh thông, công danh tất thành”
  • Quẻ 08 – Thẻ Cát “qua đoạn gian nan có ngày thành công”
  • Quẻ 09 – Thẻ Hung “tự làm vô sức, thất bại khó lường”
  • Quẻ 10 – Thẻ Hung “tâm sức làm không, không được như ý”
  • Quẻ 11 – Thẻ Cát “vững đi từng bước, được người trọng vọng”
  • Quẻ 12 – Thẻ Hung “sự nghiệp không may, mọi việc khó thành”
  • Quẻ 13 – Đại Cát “người cho lộc phúc, vạn điều thông”
  • Quẻ 14 – Thẻ Bình “lúc được lúc bại, tự lực cánh sinh”
  • Quẻ 15 – Thẻ Cát “đại sự thành mọi điều hưng vượng”
  • Quẻ 16 – Đại Cát “thành tựu to lớn, nhất định thành danh”
  • Quẻ 17 – Thẻ Cát “quý nhân phù trợ, chắc chắn thành công”
  • Quẻ 18 – Thẻ Đại Cát “mọi việc trôi chảy, cầu được ước thấy”
  • Quẻ 19 – Thẻ Hung “tình duyên, sự nghiệp khó khăn muôn phần”
  • Quẻ 20 – Đại Hung “khó khăn chồng chất, vạn sự chẳng lành”
  • Quẻ 21 – Thẻ Cát “kinh doanh đạt, trí tuệ khai thông”
  • Quẻ 22 – Thẻ Hung “nỗ lực chẳng thành, tiền tài eo hẹp”
  • Quẻ 23 – Thẻ Đại Cát “tên tuổi vang xa, chắc chắn thành đại sự”
  • Quẻ 24 – Đại Cát “quý nhân phù trợ, làm ăn gặp”
  • Quẻ 25 – Đại Cát “thiên thời địa lợi nhân hòa, vạn điều thông”
  • Quẻ 26 – Thẻ Hung “khó khăn đeo bám, công việc chẳng yên”
  • Quẻ 27 – Thẻ Cát “mọi điều tốt đẹp, gia đình êm ấm”
  • Quẻ 28 – Đại Cát “làm ăn phát đạt, mọi điều như ý”
  • Quẻ 29 – Thẻ Hung “danh lợi bất thành, công danh cản trở”
  • Quẻ 30 – Thẻ Đại Cát “danh lợi được mùa, vạn sự thông”
  • Quẻ 31 – Thẻ Đại Cát “như rồng gặp nước, phát triển thăng tiến”
  • Quẻ 32 – Thẻ Cát “gia đạo thịnh vượng, công việc tấn tới”
  • Quẻ 33 – Thẻ Hung “rủi ro không ngừng, khó có thành công”
  • Quẻ 34 – Thẻ Bình “công danh sự nghiệp bình thường”
  • Quẻ 35 – Thẻ Hung “trôi nổi bập bùng, thường hay gặp nạn”
  • Quẻ 36 – Thẻ Cát “tránh được điềm xấu, thuận buồm xuôi gió”
  • Quẻ 37 – Thẻ Bình “danh thì được tiếng, lợi thì bằng không”
  • Quẻ 38 – Thẻ Đại Cát “đường rộng thênh thang, nhìn thấy tương lai”
  • Quẻ 39 – Thẻ Bình “lúc thịnh lúc suy, chìm nổi vô định”
  • Quẻ 40 – Thẻ Đại Cát “thiên ý cát vận, tiền đồ sáng lạng”
  • Quẻ 41 – Thẻ Hung “sự nghiệp không chuyên, hầu như không thành”
  • Quẻ 42 – Thẻ Cát “nhẫn nhịn chịu đựng, xấu cũng thành tốt”
  • Quẻ 43 – Thẻ Cát “cây xanh trổ lá, mọi sự đều thông”
  • Quẻ 44 – Thẻ Hung “ngược ý với mình, thành công lỡ việc”
  • Quẻ 45 – Thẻ Hung “quanh co khúc khỉu, khó khăn kéo dài”
  • Quẻ 46 – Thẻ Đại Cát “quý nhân phù trợ, thành công đại sự”
  • Quẻ 47 – Thẻ Đại Cát “danh lợi đều có, thành công đại sự”
  • Quẻ 48 – Thẻ Bình “gặp cát được cát, gặp hung thì hung”
  • Quẻ 49 – Thẻ Bình “hung cát cùng có, một thành một bại”
  • Quẻ 50 – Thẻ Bình “một thịnh một suy, sóng gió bồng bềnh”
  • Quẻ 51 – Thẻ Cát “trời quang mây tạnh, đạt được thành công”
  • Quẻ 52 – Thẻ Hung “thịnh cát nửa số, cát trước hung sau”
  • Quẻ 53 – Thẻ Bình “nỗ lực hết mình, thành công ít tới”
  • Quẻ 54 – Thẻ Hung “bề ngoài tươi sáng, án họa sẽ tới”
  • Quẻ 55 – Đại Hung “ngược lại ý mình, khó đạt thành công”
  • Quẻ 56 – Thẻ Cát “nỗ lực phấn đấu, đạt được chu viên”
  • Quẻ 57 – Thẻ Bình “bập bềnh nhiều chuyện, hung trước cát sau”
  • Quẻ 58 – Thẻ Hung “gặp việc do dự, khó có thành công”
  • Quẻ 59 – Thẻ Bình “mơ mơ hồ hồ, khó định phương hướng”
  • Quẻ 60 – Thẻ Hung “mây che nửa trăng, dấu hiệu phong ba”
  • Quẻ 61 – Thẻ Hung “lo nghĩ nhiều điều, dấu hiệu không thành công”
  • Quẻ 62 – Thẻ Cát “biết hướng và nỗ lực, con đường phồn vinh”
  • Quẻ 63 – Thẻ Hung “mười việc chín không, mất công mất sức”
  • Quẻ 64 – Thẻ Cát “cát vận tự đến, có được thành công”
  • Quẻ 65 – Thẻ Bình “mọi sự bình thường, không hung không cát”
  • Quẻ 66 – Thẻ Đại Cát “mọi việc như ý, phú quý tự đến”
  • Quẻ 67 – Thẻ Cát “nắm vững thời cơ, thành công sẽ đến”
  • Quẻ 68 – Thẻ Hung “lo trước nghĩ sau, thường hay gặp nạn”
  • Quẻ 69 – Thẻ Hung “kinh doanh khó tránh vất vả”
  • Quẻ 70 – Thẻ Bình “cát hung đều có, chỉ dựa vào ý chí”
  • Quẻ 71 – Thẻ Hung “Được rồi lại mất, khó có bình yên”
  • Quẻ 72 – Thẻ Cát “an lạc tự đến, tự nhiên cát tường”
  • Quẻ 73 – Thẻ Bình “như là vô mưu, khó đạt thành đạt”
  • Quẻ 74 – Thẻ Bình “trong lành có hung, tiến không bằng giữ”
  • Quẻ 75 – Đại Hung “nhiều điều đại hung, hiện tượng phá sản”
  • Quẻ 76 – Thẻ Cát “khổ trước sướng sau, không bị thất bại”
  • Quẻ 77 – Thẻ Bình “nửa được nửa mất, sang mà không thực hiện”
  • Quẻ 78 – Thẻ Đại Cát “tiền đồ tươi sáng, tràn đầy hi vọng”
  • Quẻ 79 – Thẻ Hung “được rồi lại mất, lo cũng bằng không”
  • Quẻ 80 – Thẻ Đại Cát “số phận cao nhất, sẽ đạt thành công”

Lưu ý: Phương pháp này không áp dụng chính xác cho tất cả các sim số đẹp. Đôi khi, một số sim số đẹp có kết quả tính sim đại cát rơi vào quẻ “Hung, Đại Hung”. Điều này không thể chính xác 100% do sim phong thủy là kết quả của sự kết hợp giữa số sim đẹp và yếu tố phong thủy, tạo ra một giá trị khác biệt cho chủ sở hữu. Vì vậy, nếu kết quả không chính xác, hãy hiểu rằng đây chỉ là tham khảo và không chính xác tuyệt đối.

Cách tính sim đại cát căn cứ tra cứu 4 số đuôi điện thoại theo phong thủy

Bạn có thể sử dụng phương pháp tính sim đại cát 4 số đuôi điện thoại theo cách sau:

  1. Lấy 4 số cuối điện thoại: Ví dụ: 9930/80=124.125
  2. Tiếp theo: Lấy 125 x 80 = 10
  3. Tiếp tục so sánh ứng với Quẻ 10 – Thẻ Hung “tâm sức làm không, không được như ý”
  4. Kết quả: 4 số cuối thuộc quẻ 10 – thẻ hung

Bạn có thể áp dụng tương tự để tìm ra kết quả chính xác cho số sim của mình.

Thực hư việc tra cứu 2 số, 3 số đuôi điện thoại

Hiện nay, tính sim đại cát chỉ áp dụng một phương pháp duy nhất là cách tra cứu ý nghĩa số điện thoại theo 4 số đuôi và xem phong thủy 6 số cuối điện thoại. Phương pháp áp dụng 2 số, 3 số, 5 số cuối dựa trên nền tảng kiến thức tra cứu 4 số cuối làm căn cứ. Phương pháp này chưa phổ biến và cần chú ý khi sử dụng.

Với kinh nghiệm 13 năm kinh doanh sim số đẹp giá rẻ và trải nghiệm các nền tảng phong thủy khác nhau, chúng tôi chia sẻ công cụ tra phong thủy 4 số cuối điện thoại theo phương pháp tính sim đại cát. Đặc biệt, chúng tôi đã nhận được sự đón nhận từ khán giả trên các mạng xã hội như Youtobe, Tiktok, Facebook, Instagram… thông qua kênh TUẤN SIM – Giải Mã Sim. Chúng tôi mong muốn mang đến cho mọi người thêm kiến thức và kinh nghiệm để lựa chọn một sim phù hợp.

Trong phong thủy, có rất nhiều phương pháp tính và luận khác nhau. Dù phương pháp nào đi nữa, chúng tôi luôn giữ bản chất của sim phong thủy: “Sim số đẹp + yếu tố phong thủy = sim phong thủy”. Chúng tôi cũng áp dụng nhiều phương pháp khác nhau. Vì vậy, bạn có thể chọn phương pháp phù hợp nhất để chọn một sim ưng ý.

Chúc bạn may mắn, tài lộc và thành công!

Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Như Tuấn