Lịch âm hôm nay 2024: Khám phá ngày 17/1/2024, Lịch vạn niên ngày 17 tháng 1 năm 2024

Bạn có muốn biết Lịch âm ngày hôm nay không? Đang tìm kiếm thông tin về ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo? Đừng lo! Bạn đã đến đúng nơi! Trên báo Baoquocte.vn, chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin chính xác nhất về Lịch âm ngày hôm nay, thứ Tư, 17/1/2024 theo dương lịch. Hãy khám phá Lịch vạn niên ngày 17 tháng 1 năm 2024 để biết thêm chi tiết về ngày này.

Lịch âm hôm nay 2024: Xem lịch âm 17/1/2024, Lịch vạn niên ngày 17 tháng 1 năm 2024

Thông tin về Lịch âm hôm nay 17/1/2024 – Lịch âm 17/1

Dương lịch: Ngày 17 tháng 1 năm 2024 (Thứ Tư).

Âm lịch: Ngày 7 tháng 12 năm Quý Mão (2023) – Tức ngày Canh Thìn, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.

Nhằm ngày: Hắc Đạo Bạch Hổ

Trong ngày này, con người dễ dàng đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, và khả năng thành công cao. Vì vậy, bạn có thể tiến hành mọi việc một cách tự tin.

Tiết Khí: Tiểu Hàn

Xem giờ tốt – giờ xấu hôm nay 17/1/2024

Giờ Hoàng Đạo:

  • Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
  • Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

  • Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
  • Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
  • Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Xem tuổi xung – tuổi hợp âm lịch hôm nay 17/1/2024

  • Tuổi hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý
  • Tuổi xung: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Tuất

Sao tốt – sao xấu ngày hôm nay 17/1/2024

Sao tốt:

  • Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ
  • Nguyệt đức: Tốt mọi việc
  • Thiên ân: Tốt mọi việc
  • Thiên đức: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
  • Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
  • Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
  • Bạch hổ: Kỵ mai táng
  • Sát chủ: Xấu mọi việc
  • Tam nương: Xấu mọi việc
  • Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Việc nên làm và không nên làm hôm nay 17/1/2024

Nên: Chủ tương lai sáng sủa, nhà cửa khang trang, giàu sang thịnh vượng. Khởi tạo trăm việc đều tốt. Tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh…).

Không nên: Kỵ đóng giường, lót giường, đi thuyền.

Xem ngày giờ xuất hành hôm nay 17/1/2024

Ngày xuất hành: Thanh Long Kiếp – Ngày này xuất hành thuận lợi, trăm sự được như ý.

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Tây Bắc
  • Tài Thần: Tây Nam
  • Hạc thần: Tây

Giờ xuất hành:

  1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.