Ngày Tốt Cho Tuổi Ất Mão: Bí Quyết Để Thực Hiện Công Việc Quan Trọng

Bạn sinh năm 1975 và đang có kế hoạch thực hiện những công việc quan trọng trong tương lai gần? Bạn đang thắc mắc về việc chuyển nhà vào ngày nào là tốt cho tuổi Ất Mão? Hãy cùng tìm hiểu “ngày tốt cho tuổi Ất Mão 1975” để biết lý do tại sao chúng ta cần chọn ngày tốt và cách chọn ngày tốt hợp tuổi để đạt được nhiều may mắn.

1. Tầm Quan Trọng Của Việc Chọn Ngày Tốt Cho Tuổi Ất Mão

Chọn ngày tốt là một phần của nét đẹp mang tính truyền thống trong văn hóa Á Đông và Việt Nam. Người ta thường chọn những ngày đẹp trong tháng để thực hiện các công việc quan trọng. Đó thường là những việc như cưới xin, đón dâu, động thổ, xây nhà, nhập trạch, hay thậm chí là đi xa. Đây đều là những công việc liên quan tới tương lai của mỗi người.

Chọn ngày tốt đồng nghĩa với việc lựa chọn những ngày hợp tuổi và thích hợp để thực hiện một công việc cụ thể. Đồng thời, cũng cần tránh những ngày xấu, những ngày không tốt cho tuổi, như ngày kỵ với tuổi gia chủ, ngày Tam nương, Nguyệt Kỵ.

Theo quan niệm dân gian, việc chọn ngày tốt để thực hiện các công việc quan trọng sẽ giúp mọi việc thuận lợi, kết quả tốt đẹp, gặp nhiều may mắn. Khi kết hôn, vợ chồng sẽ hạnh phúc, con cái phát triển. Khi khai trương cửa hàng, sẽ phát tài phát lộc. Khi đi xa, sẽ vui vẻ và bình an. Ngược lại, lựa chọn ngày tốt còn giúp tránh được những điều không may mắn, những tai bay vạ gió, để mọi việc thuận lợi, cuộc sống trọn vẹn và hạnh phúc.

Với những lợi ích mà việc chọn ngày tốt mang lại, tuổi Ất Mão nên xem ngày tốt để đảm bảo mọi công việc diễn ra thuận lợi hơn.

2. Tổng Hợp Ngày Tốt Hợp Tuổi Ất Mão 1975 Theo Tháng

2.1. NGÀY TỐT HỢP TUỔI ẤT MÃO THÁNG 11 NĂM 2023

Chủ nhật, ngày 12/11/2023 nhằm ngày 29/9/2023 Âm lịch

  • Ngày GIÁP TUẤT, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO
  • Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

Thứ ba, ngày 21/11/2023 nhằm ngày 9/10/2023 Âm lịch

  • Ngày QUÝ MÙI, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO
  • Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

2.2. NGÀY TỐT HỢP TUỔI ẤT MÃO THÁNG 12 NĂM 2023

Thứ tư, ngày 6/12/2023 nhằm ngày 24/10/2023 Âm lịch

  • Ngày MẬU TUẤT, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO
  • Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

Thứ năm, ngày 14/12/2023 nhằm ngày 2/11/2023 Âm lịch

  • Ngày BÍNH NGỌ, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO
  • Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

2.3. NGÀY TỐT HỢP TUỔI ẤT MÃO THÁNG 1 NĂM 2024

Thứ sáu, ngày 12/1/2024 nhằm ngày 2/12/2023 Âm lịch

  • Ngày ẤT HỢI, tháng ẤT SỬU, năm QUÝ MÃO
  • Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Thứ tư, ngày 31/1/2024 nhằm ngày 21/12/2023 Âm lịch

  • Ngày GIÁP NGỌ, tháng ẤT SỬU, năm QUÝ MÃO
  • Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

2.4. NGÀY TỐT HỢP TUỔI ẤT MÃO THÁNG 2 NĂM 2024

Chủ nhật, ngày 4/2/2024 nhằm ngày 25/12/2023 Âm lịch

  • Ngày MẬU TUẤT, tháng ẤT SỬU, năm QUÝ MÃO
  • Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

Thứ năm, ngày 8/2/2024 nhằm ngày 29/12/2023 Âm lịch

  • Ngày NHÂM DẦN, tháng ẤT SỬU, năm QUÝ MÃO
  • Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

2.5. NGÀY TỐT HỢP TUỔI ẤT MÃO THÁNG 3 NĂM 2024

Thứ ba, ngày 5/3/2024 nhằm ngày 25/1/2024 Âm lịch

  • Ngày MẬU THÌN, tháng BÍNH DẦN, năm GIÁP THÌN
  • Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

Chủ nhật, ngày 24/3/2024 nhằm ngày 15/2/2024 Âm lịch

  • Ngày ĐINH HỢI, tháng ĐINH MÃO, năm GIÁP THÌN
  • Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

2.6. NGÀY TỐT HỢP TUỔI ẤT MÃO THÁNG 4 NĂM 2024

Thứ tư, ngày 10/4/2024 nhằm ngày 2/3/2024 Âm lịch

  • Ngày GIÁP THÌN, tháng MẬU THÌN, năm GIÁP THÌN
  • Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

Chủ nhật, ngày 28/4/2024 nhằm ngày 20/3/2024 Âm lịch

  • Ngày NHÂM TUẤT, tháng MẬU THÌN, năm GIÁP THÌN
  • Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

2.7. NGÀY TỐT HỢP TUỔI ẤT MÃO THÁNG 5 NĂM 2024

Thứ năm, ngày 2/5/2024 nhằm ngày 24/3/2024 Âm lịch

  • Ngày BÍNH DẦN, tháng MẬU THÌN, năm GIÁP THÌN
  • Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Thứ năm, ngày 23/5/2024 nhằm ngày 16/4/2024 Âm lịch

  • Ngày ĐINH HỢI, tháng KỶ TỴ, năm GIÁP THÌN
  • Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

2.8. NGÀY TỐT HỢP TUỔI ẤT MÃO THÁNG 6 NĂM 2024

Thứ ba, ngày 4/6/2024 nhằm ngày 28/4/2024 Âm lịch

  • Ngày KỶ HỢI, tháng KỶ TỴ, năm GIÁP THÌN
  • Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Chủ nhật, ngày 9/6/2024 nhằm ngày 4/5/2024 Âm lịch

  • Ngày GIÁP THÌN, tháng CANH NGỌ, năm GIÁP THÌN
  • Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

2.9. NGÀY TỐT HỢP TUỔI ẤT MÃO THÁNG 7 NĂM 2024

Thứ tư, ngày 3/7/2024 nhằm ngày 28/5/2024 Âm lịch

  • Ngày MẬU THÌN, tháng CANH NGỌ, năm GIÁP THÌN
  • Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

Thứ năm, ngày 25/7/2024 nhằm ngày 20/6/2024 Âm lịch

  • Ngày CANH DẦN, tháng TÂN MÙI, năm GIÁP THÌN
  • Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

2.10. NGÀY TỐT HỢP TUỔI ẤT MÃO THÁNG 8 NĂM 2024

Thứ bảy, ngày 3/8/2024 nhằm ngày 29/6/2024 Âm lịch

  • Ngày KỶ HỢI, tháng TÂN MÙI, năm GIÁP THÌN
  • Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Thứ sáu, ngày 9/8/2024 nhằm ngày 6/7/2024 Âm lịch

  • Ngày ẤT TỴ, tháng NHÂM THÂN, năm GIÁP THÌN
  • Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

2.11. NGÀY TỐT HỢP TUỔI ẤT MÃO THÁNG 9 NĂM 2023

Thứ sáu, ngày 8/9/2023 nhằm ngày 24/7/2023 Âm lịch

  • Ngày KỶ TỴ, tháng CANH THÂN, năm QUÝ MÃO
  • Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Thứ sáu, ngày 29/9/2023 nhằm ngày 15/8/2023 Âm lịch

  • Ngày CANH DẦN, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO
  • Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

2.12. NGÀY TỐT HỢP TUỔI ẤT MÃO THÁNG 10 NĂM 2023

Thứ sáu, ngày 20/10/2023 nhằm ngày 6/9/2023 Âm lịch

  • Ngày TÂN HỢI, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO
  • Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Thứ tư, ngày 25/10/2023 nhằm ngày 11/9/2023 Âm lịch

  • Ngày BÍNH THÌN, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO
  • Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

Hi vọng rằng thông tin trên sẽ giúp bạn chọn được ngày tốt cho tuổi Ất Mão của mình để thực hiện các công việc trong cuộc sống. Mong rằng bạn có một cuộc sống tốt đẹp, bình an và hạnh phúc. Khám Phá Lịch Sử sẽ luôn cập nhật những thông tin hữu ích cho bạn.