Lịch âm hôm nay 2024: Khám phá lịch âm 16/4/2024 và Lịch vạn niên ngày 16 tháng 4 năm 2024

Chào mừng các bạn đến với thông tin về lịch âm hôm nay! Bạn đã bao giờ tự hỏi về ngày hôm nay trong âm lịch chưa? Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về lịch âm ngày 16/4/2024 để tìm hiểu về ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo. Cùng khám phá nhé!

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 16/4/2024 – LỊCH ÂM 16/4

Theo lịch Dương, hôm nay là ngày 16 tháng 4 năm 2024 (Thứ Ba). Trong khi đó, theo lịch Âm, hôm nay là ngày 8 tháng 3 năm Giáp Thìn (2024) – Tức là ngày Canh Tuất, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn. Trong ngày này, công việc ít gặp trở ngại và khả năng thành công cao, vì vậy bạn có thể tiến hành mọi việc một cách tự tin.

Tiết Khí trong ngày hôm nay là Thanh Minh, tiết khí này tượng trưng cho sự bình minh và sự sáng sủa. Đây là một dịp tuyệt vời để bắt đầu những dự định mới và thực hiện những công việc quan trọng trong cuộc sống.

XEM GIỜ TỐT – GIỜ XẤU HÔM NAY 16/4/2024

Giờ Hoàng Đạo:

  • Giờ Dần (03h- 05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
  • Giờ Thìn (07h- 09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc và đứng đầu trong các giờ Hoàng Đạo.
  • Giờ Tỵ (09h- 11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân và việc thăng quan tiến chức.
  • Giờ Thân (15h- 17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

  • Giờ Tý (23h- 01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
  • Giờ Sửu (01h- 03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng và giao tiếp.
  • Giờ Mão (05h- 07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
  • Giờ Ngọ (11h- 13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi và kiện tụng.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

XEM TUỔI XUNG – TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 16/4/2024

  • Tuổi hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ
  • Tuổi xung: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Thìn

SAO TỐT – SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 16/4/2024

Sao tốt:

  • Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ và an táng vì trùng ngày với Bạch hổ.
  • Phúc sinh: Tốt mọi việc.
  • Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan và trừ được các sao xấu.
  • Nguyệt ân: Tốt mọi việc.
  • Thiên ân: Tốt mọi việc.
  • Sát công: Tốt mọi việc và có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.

Sao xấu:

  • Nguyệt phá: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa.
  • Lục bất thành: Xấu đối với việc xây dựng.
  • Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài và khai trương.
  • Bạch hổ: Kỵ mai táng.
  • Quỷ khốc: Xấu với tế tự và mai táng.
  • Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, và giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ.
  • Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch và giao tài vật.

VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 16/4/2024

Nên: Vạn sự tốt lành và tốt nhất về công danh sự nghiệp, xây dựng, buôn bán, kinh doanh, cưới gả, các việc thủy lợi, đi thuyền, và khai hoang.

Không nên: Sao Thất Đại Cát không kiêng kỵ việc gì.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 16/4/2024

Ngày xuất hành hôm nay là Thanh Long Túc. Ngày này, khởi hành có thể không gặp may và công việc khó thành.

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Tây Bắc
  • Tài Thần: Tây Nam
  • Hạc thần: Đông Bắc

Giờ xuất hành:

  1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã, nên bạn nên hoãn lại việc ra đi.
  2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã, nên bạn nên hoãn lại việc ra đi.
  8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY chỉ mang tính tham khảo.

Đó là tất cả những thông tin thú vị về lịch âm hôm nay 16/4/2024. Hy vọng rằng bạn đã có thêm kiến thức và sẽ có một ngày thật tốt lành và hạnh phúc!