Xem ngày lành tháng tốt 22/3/2024: Ngày tốt cho khai trương, ký hợp đồng, kiện tụng, giải oan, và ngày kỵ cưới hỏi

Ngày 22/3/2024 là ngày đáng chú ý cho mọi người. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về ngày này và các hoạt động phù hợp để thực hiện.

Có thể bạn muốn xem

  • Ngày dương lịch: Thứ 6, ngày 22, tháng 3, năm 2024
  • Ngày âm lịch: Ngày 13, tháng 2, năm Giáp Thìn
  • Bát tự: Ngày: Ất Dậu – Tháng: Đinh Mão – Năm: Giáp Thìn
  • Tiết khí: Xuân Phân (Giữa xuân)
  • Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo: 22/3/2024 (13/2/Giáp Thìn)
  • Ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh: 22/3/2024 (13/2/2024 âm lịch). Đây là ngày xấu, không nên xuất hành hoặc cầu tài. Hãy cẩn thận khi đi đường vì có khả năng mất cắp. Mọi việc trong ngày này đều không thuận lợi.

Tổng quan về việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

  • Nên: Trong ngày này, hãy triển khai các công việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.
  • Không nên: Tuyệt đối không nên tổ chức hôn thú hoặc cưới hỏi trong ngày này.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt

Để có thể chọn ngày lành tháng tốt, hãy chú ý những điều sau đây:

  • Tránh các ngày xấu hoặc ngày hắc đạo. Hãy tìm kiếm ngày tốt và ngày hoàng đạo.
  • Chọn ngày không xung khắc với tuổi của mình.
  • Hãy cân nhắc chọn ngày sao tốt và tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Ngoài ra, hãy cân nhắc đến Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

  • Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh
  • Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long
  • Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường
  • Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
  • Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang
  • Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Xung khắc

Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

xem-ngay.png

Sao xấu – sao tốt

1. Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên thành: Tốt mọi việc
  • Ngọc đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
  • Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

  • Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
  • Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
  • Hoang vu: Xấu mọi việc
  • Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, về nhà mới, và khai trương
  • Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành và giá thú
  • Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
  • Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi, an táng, khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
  • Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng
  • Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

Trực

  • Phá: Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.

Nhị thập bát tú

  • Sao: Lâu
  • Ngũ hành: Kim
  • Động vật: Cẩu (con chó)
  • LÂU KIM CẨU: Lưu Long – TỐT
    (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
  • Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
  • Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
  • Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
  • Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
  • Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.

Kiến giải

Không thể trực tiếp xác định ngày tốt hay xấu chỉ dựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một phương pháp đơn giản nào đó. Để biết đúng, chúng ta cần tổng hợp các phương pháp xem ngày và phân tích tốt xấu. Các dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích và tính toán cẩn thận, dựa trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau. Vì vậy, bạn có thể yên tâm sử dụng cho mọi sự việc.

Người xưa thường nói “Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Trong việc xem ngày, chúng ta cần chọn ngày phù hợp dựa trên sự việc cụ thể. Ví dụ, nếu không thể chọn ngày tốt cho một sự kiện quan trọng, hãy chọn ngày gần đó để tránh những điều xấu hơn. Nếu không thể chọn cả ngày và giờ tốt, hãy chọn hướng tốt để tiến hành.

Hôm nay là ngày gì? Ngày hôm nay có tốt không? Hãy tìm hiểu về giờ hoàng đạo và các thông tin về ngày hôm nay để có một ngày vui vẻ và thuận lợi. Chúc các bạn một ngày thành công!