Lịch âm hôm nay 2024: Khám phá ngày đặc biệt 29/2/2024

Lịch âm hôm nay 2024: Xem lịch âm 29/2/2024, Lịch vạn niên ngày 29 tháng 2 năm 2024

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 29/2/2024 – LỊCH ÂM 29/2

Hôm nay, ngày 29/2/2024, chúng ta sẽ khám phá ngày đặc biệt này trong lịch âm. Dương lịch cho biết ngày hôm nay là thứ Năm. Tuy nhiên, trong âm lịch, ngày này rơi vào ngày 20 tháng 1 năm Giáp Thìn (2024), hay còn được gọi là ngày Quý Hợi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.

Trong ngày này, nếu không cẩn thận, chúng ta có thể gặp phải những khó khăn và không thuận lợi cho công việc. Đó là “Hắc Đạo Câu Trận”, một thời điểm tiềm ẩn sự bất hòa và va chạm.

XEM GIỜ TỐT – GIỜ XẤU HÔM NAY 29/2/2024

Hãy cùng tìm hiểu về giờ tốt và giờ xấu trong ngày hôm nay:

Giờ Hoàng Đạo:

  • Giờ Sửu (01h-03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ việc liên quan đến bùn đất và bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành và khai bút.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu các giờ Hoàng Đạo.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, thăng quan tiến chức.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Hắc Đạo:

  • Giờ Tý (23h-01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ việc săn bắn tế tự.
  • Giờ Dần (03h-05h): Thiên lao. Mọi việc không thuận lợi, trừ việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
  • Giờ Mão (05h-07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà và tang lễ.
  • Giờ Thân (15h-17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

XEM TUỔI XUNG – TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 29/2/2024

Trong ngày hôm nay, những tuổi sau đây có sự kết hợp và tương hợp tốt:

  • Tuổi hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão
  • Tuổi xung: Đinh Mão, Đinh Tỵ, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất Tỵ

SAO TỐT – SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 29/2/2024

Cùng khám phá những sao tốt và sao xấu trong ngày hôm nay:

Sao tốt

  • Thánh tâm: Tốt mọi việc, đặc biệt là cầu phúc và tế tự.
  • Ngũ phú: Tốt mọi việc.
  • U vi tinh: Tốt mọi việc.
  • Lục hợp: Tốt mọi việc.
  • Mẫu thương: Tốt cho việc cầu tài lộc và khai trương.
  • Ngũ Hợp: Tốt mọi việc.

Sao xấu

  • Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng và xây dựng.
  • Địa phá: Kỵ xây dựng.
  • Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa và xấu trong mọi việc.
  • Câu trận: Kỵ mai táng.
  • Thổ cẩm: Kỵ xây dựng và an táng.

VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 29/2/2024

Hôm nay, chúng ta có thể xem xét những việc nên làm và không nên làm:

Nên

  • Thi cử đỗ đạt, công thành danh toại.
  • Hôn thú cát lợi.
  • Xây dựng nhà cửa.
  • Nhậm chức, nhập học.
  • Đi thuyền, đào mương.

Không nên

  • Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ.
  • Kỵ làm sanh phần.
  • Kỵ đóng thọ đường.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 29/2/2024

Hãy cùng khám phá thông tin về lịch xuất hành trong ngày hôm nay:

Ngày xuất hành:

  • Khu thổ: Ngày này, xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi.

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Đông Nam.
  • Tài Thần: Tây Bắc.
  • Hạc thần: Đông Nam.

Giờ xuất hành:

  • Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền và luật pháp nên từ từ, thư thả.
  • Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  • Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền và luật pháp nên từ từ, thư thả.
  • Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Lưu ý: Các thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo.