Lịch âm hôm nay: Xem lịch âm ngày 23/7/2023 và lịch vạn niên ngày 23 tháng 7 năm 2023

Lịch âm hôm nay, xem lịch âm ngày 23/7/2023. Lịch vạn niên ngày 23 tháng 7 năm 2023

Thông tin lịch âm hôm nay 23/7/2023 – Lịch âm 23/7

Dương lịch: Ngày 23 tháng 7 năm 2023 (Chủ nhật).

Âm lịch: Ngày 6 tháng 6 năm Quý Mão (2023) – Tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão.

Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Lao

Trong ngày hôm nay, nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.

Tiết Khí: Đại Thử

Xem giờ tốt – giờ xấu hôm nay 23/7/2023

Giờ Hoàng Đạo:

  • Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
  • Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
  • Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

  • Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Xem tuổi xung – tuổi hợp âm lịch hôm nay 23/7/2023

  • Tuổi hợp: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất
  • Tuổi xung: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Tý, Canh Tý

Sao tốt – Sao xấu ngày hôm nay 23/7/2023

Sao tốt:

  • Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao.
  • Cát khánh: Tốt mọi việc.
  • Lục hợp: Tốt mọi việc.
  • Thiên ân: Tốt mọi việc.
  • Thiên xá: Tốt mọi việc, nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu.

Sao xấu:

  • Thiên lại: Xấu mọi việc.
  • Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ.
  • Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ.
  • Ly sàng: Kỵ giá thú.

Việc nên làm và không nên làm hôm nay 23/7/2023

Nên: Tốt cho việc xây dựng.

Không nên: Kỵ cưới hỏi, chôn cất, tu bổ phần mộ.

Xem ngày giờ xuất hành hôm nay 23/7/2023

Ngày xuất hành: Thanh Long Đầu – Ngày này xuất hành tốt, nên đi vào giờ sáng. Cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý.

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Nam
  • Tài thần: Tây
  • Hạc thần: Tây Bắc

Giờ xuất hành:

  1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Lưu ý: Các thông tin bài viết Lịch âm hôm nay mang tính tham khảo.