Lịch âm hôm nay 2024: Khám phá lịch âm 12/2/2024 và Lịch vạn niên ngày 12 tháng 2 năm 2024

Lịch âm hôm nay 2024

Thông tin lịch âm hôm nay 12/2/2024 – Lịch âm 12/2

Hôm nay chúng ta sẽ khám phá lịch âm ngày thứ Hai, 12/2/2024 (Dương lịch) với độ chính xác tuyệt đối từ báo Baoquocte.vn. Hãy xem lịch vạn niên ngày hôm nay để tìm hiểu về những ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Ngày hôm nay theo lịch âm

  • Ngày Dương lịch: Thứ Hai, ngày 12 tháng 02 năm 2024.
  • Ngày Âm lịch: Ngày 3 tháng 1 năm Giáp Thìn (2024) – Tức ngày Bính Ngọ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
  • Ngày Hắc Đạo Bạch Hổ: Ngày này có thể dẫn đến bất hòa, tranh chấp, không thuận lợi cho những việc lớn.

Tiết Khí: Lập Xuân

Xem giờ tốt – giờ xấu hôm nay 12/2/2024

Giờ hoàng đạo:

  • Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
  • Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
  • Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ hắc đạo:

  • Giờ Dần (01h-03h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
  • Giờ Tỵ (11h-13h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Xem tuổi xung – tuổi hợp âm lịch hôm nay 12/2/2024

  • Tuổi hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất
  • Tuổi xung: Mậu Tý, Canh Tý

Sao tốt – sao xấu ngày hôm nay 12/2/2024

Sao tốt

  • Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ.
  • Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
  • Dân nhật: Tốt mọi việc.
  • Tam hợp: Tốt mọi việc.
  • Nguyệt ân: Tốt mọi việc.
  • Nguyệt đức: Tốt mọi việc.

Sao xấu

  • Đại hao: Xấu mọi việc.
  • Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành.
  • Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành.
  • Bạch hổ: Kỵ mai táng.
  • Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
  • Tam nương: Xấu mọi việc.
  • Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc.

Việc nên làm và không nên làm hôm nay 12/2/2024

Nên:

  • Sao Tâm là hung tú, mọi việc phải thận trọng, giữ gìn.

Không nên:

  • Kỵ giao dịch, ký kết, hôn nhân bất lợi, tranh chấp thua thiệt, xây cất, chôn cất đều không tốt.

Xem ngày giờ xuất hành hôm nay 12/2/2024

Ngày xuất hành:

  • Kim Đường: Ngày này xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy.

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Tây Nam.
  • Tài Thần: Đông.
  • Hạc thần: Tại Thiên.

Giờ xuất hành:

  1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Lưu ý: Các thông tin trong bài viết chỉ mang tính tham khảo.