Chọn ngày tốt cho tuổi Nhâm Tuất: May mắn và tài lộc năm 2023 và 2024

Bạn đang muốn chọn một ngày tốt cho tuổi Nhâm Tuất 1982 để thực hiện những công việc quan trọng. Bạn cũng đang thắc mắc về ngày phù hợp và giờ tốt cho tuổi Nhâm Tuất. Đúng không? Những câu hỏi này luôn khiến nhiều người quan tâm và muốn tìm hiểu. Để giúp bạn, chúng tôi xin gửi tới một bài viết thú vị về việc “Chọn ngày tốt cho tuổi Nhâm Tuất”.

1. Tại sao cần chọn ngày tốt cho tuổi Nhâm Tuất 1982?

Chọn ngày tốt và tuổi hợp là một khái niệm phổ biến ở các nước Đông Á và Việt Nam. Theo quan niệm này, mỗi ngày trong lịch sẽ có ngày tốt và ngày xấu, ứng với ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo, ngày tam nương, nguyệt khí,… Những yếu tố này có thể ảnh hưởng đến năng lượng, may mắn và sức khỏe cá nhân, cũng như ảnh hưởng đến các yếu tố xung quanh mỗi người.

Vì vậy, khi tuổi Nhâm Tuất 1982 thực hiện bất kỳ công việc nào, từ những việc nhỏ tới những việc quan trọng trong cuộc sống như cưới hỏi, xây nhà, đi xa,… chúng ta nên chọn những ngày và giờ phù hợp với tuổi Nhâm Tuất. Bởi việc thực hiện những công việc này vào ngày tốt và giờ tốt có thể mang lại nhiều may mắn, thành công và hanh thông.

Ngược lại, nếu không chọn ngày tốt cẩn thận, thực hiện những công việc quan trọng vào ngày xấu, ngày hắc đạo hoặc không phù hợp với tuổi Nhâm Tuất, có thể dẫn đến những tai nạn ngoài ý muốn, xảy ra những rủi ro không mong muốn, mất tài lộc, gặp vấn đề trong tình cảm và gặp khó khăn trong cuộc sống.

Do đó, nếu bạn là người tuổi Nhâm Tuất 1982, hãy biết cách chọn ngày tốt để gặp may mắn và tránh những rủi ro không mong muốn. Để xem ngày tốt cho tuổi Nhâm Tuất trong từng tháng của năm, hãy tham khảo thông tin dưới đây.

Ngày tốt cho tuổi Nhâm Tuất 1982

Bạn đã biết ngày nào là ngày hoàng đạo may mắn cho tuổi Nhâm Tuất?

2. Tổng hợp ngày tốt hợp tuổi Nhâm Tuất 1982 theo từng tháng

2.1. NGÀY TỐT HỢP TUỔI NHÂM TUẤT THÁNG 11 NĂM 2023

  • Thứ ba, ngày 14/11/2023 nhằm ngày 2/10/2023 Âm lịch

    • Ngày BÍNH TÝ, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO
    • Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)
    • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Thứ ba, ngày 21/11/2023 nhằm ngày 9/10/2023 Âm lịch

    • Ngày QUÝ MÙI, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO
    • Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)
    • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

2.2. NGÀY TỐT HỢP TUỔI NHÂM TUẤT THÁNG 12 NĂM 2023

  • Thứ năm, ngày 7/12/2023 nhằm ngày 25/10/2023 Âm lịch

    • Ngày KỶ HỢI, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO
    • Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)
    • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Thứ năm, ngày 14/12/2023 nhằm ngày 2/11/2023 Âm lịch

    • Ngày BÍNH NGỌ, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO
    • Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
    • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

2.3. NGÀY TỐT HỢP TUỔI NHÂM TUẤT THÁNG 1 NĂM 2024

  • Chủ nhật, ngày 7/1/2024 nhằm ngày 26/11/2023 Âm lịch

    • Ngày CANH NGỌ, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO
    • Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
    • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Thứ sáu, ngày 19/1/2024 nhằm ngày 9/12/2023 Âm lịch

    • Ngày NHÂM NGỌ, tháng ẤT SỬU, năm QUÝ MÃO
    • Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)
    • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

2.4. NGÀY TỐT HỢP TUỔI NHÂM TUẤT THÁNG 2 NĂM 2024

  • Thứ năm, ngày 8/2/2024 nhằm ngày 29/12/2023 Âm lịch

    • Ngày NHÂM DẦN, tháng ẤT SỬU, năm QUÝ MÃO
    • Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
    • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
  • Thứ sáu, ngày 9/2/2024 nhằm ngày 30/12/2023 Âm lịch

    • Ngày QUÝ MÃO, tháng ẤT SỬU, năm QUÝ MÃO
    • Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)
    • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

2.5. NGÀY TỐT HỢP TUỔI NHÂM TUẤT THÁNG 3 NĂM 2024

  • Thứ sáu, ngày 15/3/2024 nhằm ngày 6/2/2024 Âm lịch

    • Ngày MẬU DẦN, tháng ĐINH MÃO, năm GIÁP THÌN
    • Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)
    • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
  • Thứ bảy, ngày 30/3/2024 nhằm ngày 21/2/2024 Âm lịch

    • Ngày QUÝ TỴ, tháng ĐINH MÃO, năm GIÁP THÌN
    • Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)
    • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

2.6. NGÀY TỐT HỢP TUỔI NHÂM TUẤT THÁNG 4 NĂM 2024

  • Thứ hai, ngày 8/4/2024 nhằm ngày 30/2/2024 Âm lịch

    • Ngày NHÂM DẦN, tháng ĐINH MÃO, năm GIÁP THÌN
    • Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)
    • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
  • Thứ năm, ngày 18/4/2024 nhằm ngày 10/3/2024 Âm lịch

    • Ngày NHÂM TÝ, tháng MẬU THÌN, năm GIÁP THÌN
    • Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)
    • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

2.7. NGÀY TỐT HỢP TUỔI NHÂM TUẤT THÁNG 5 NĂM 2024

  • Thứ năm, ngày 2/5/2024 nhằm ngày 24/3/2024 Âm lịch

    • Ngày BÍNH DẦN, tháng MẬU THÌN, năm GIÁP THÌN
    • Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
    • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
  • Thứ bảy, ngày 11/5/2024 nhằm ngày 4/4/2024 Âm lịch

    • Ngày ẤT HỢI, tháng KỶ TỴ, năm GIÁP THÌN
    • Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)
    • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

2.8. NGÀY TỐT HỢP TUỔI NHÂM TUẤT THÁNG 6 NĂM 2024

  • Thứ ba, ngày 4/6/2024 nhằm ngày 28/4/2024 Âm lịch

    • Ngày KỶ HỢI, tháng KỶ TỴ, năm GIÁP THÌN
    • Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)
    • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Thứ sáu, ngày 7/6/2024 nhằm ngày 2/5/2024 Âm lịch

    • Ngày NHÂM DẦN, tháng CANH NGỌ, năm GIÁP THÌN
    • Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)
    • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

2.9. NGÀY TỐT HỢP TUỔI NHÂM TUẤT THÁNG 7 NĂM 2024

  • Thứ hai, ngày 1/7/2024 nhằm ngày 26/5/2024 Âm lịch

    • Ngày BÍNH DẦN, tháng CANH NGỌ, năm GIÁP THÌN
    • Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)
    • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
  • Thứ năm, ngày 25/7/2024 nhằm ngày 20/6/2024 Âm lịch

    • Ngày CANH DẦN, tháng TÂN MÙI, năm GIÁP THÌN
    • Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
    • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

2.10. NGÀY TỐT HỢP TUỔI NHÂM TUẤT THÁNG 8 NĂM 2024

  • Thứ bảy, ngày 3/8/2024 nhằm ngày 29/6/2024 Âm lịch

    • Ngày KỶ HỢI, tháng TÂN MÙI, năm GIÁP THÌN
    • Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)
    • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Thứ sáu, ngày 9/8/2024 nhằm ngày 6/7/2024 Âm lịch

    • Ngày ẤT TỴ, tháng NHÂM THÂN, năm GIÁP THÌN
    • Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)
    • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

2.11. NGÀY TỐT HỢP TUỔI NHÂM TUẤT THÁNG 9 NĂM 2023

  • Thứ sáu, ngày 8/9/2023 nhằm ngày 24/7/2023 Âm lịch

    • Ngày KỶ TỴ, tháng CANH THÂN, năm QUÝ MÃO
    • Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)
    • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Thứ sáu, ngày 29/9/2023 nhằm ngày 15/8/2023 Âm lịch

    • Ngày CANH DẦN, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO
    • Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)
    • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

2.12. NGÀY TỐT HỢP TUỔI NHÂM TUẤT THÁNG 10 NĂM 2023

  • Thứ sáu, ngày 20/10/2023 nhằm ngày 6/9/2023 Âm lịch
    • Ngày TÂN HỢI, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO
    • Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)
    • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Danh sách trên giúp bạn biết được những ngày tốt và giờ tốt hợp tuổi Nhâm Tuất 1982 trong từng tháng. Đây là những ngày và giờ mà bạn có thể thực hiện các công việc quan trọng một cách thuận lợi và mang lại nhiều may mắn cho cuộc sống và sự nghiệp của bạn.

Kết luận

Chọn ngày tốt cho tuổi Nhâm Tuất là một việc vô cùng quan trọng và được nhiều người quan tâm. Hy vọng rằng những thông tin hữu ích trong bài viết này sẽ giúp bạn có thể chọn được ngày tốt cho tuổi Nhâm Tuất, từ đó thành công trong mọi công việc và tránh xa những rủi ro không mong muốn. Hãy thực hiện mọi việc vào ngày tốt và giờ tốt để mang lại may mắn và thành công trong cuộc sống của bạn.