Lịch âm hôm nay 2024: Chia sẻ thông tin về lịch âm 20/2/2024 và Lịch vạn niên

Lịch âm hôm nay 2024

Lịch âm là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Chính vì vậy, chúng ta cần biết lịch âm hôm nay để có thể chuẩn bị tốt nhất cho những sự kiện trong ngày. Trên báo Baoquocte.vn, bạn có thể xem lịch âm 20/2/2024 chính xác nhất. Hãy cùng tìm hiểu thông tin về ngày hôm nay và những điều bạn cần biết về lịch vạn niên.

Thông tin lịch âm hôm nay 20/2/2024

  • Dương lịch: Ngày 20 tháng 2 năm 2024 (Thứ Ba).
  • Âm lịch: Ngày 11 tháng 1 năm Giáp Thìn (2024) – Tức ngày Giáp Dần, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
  • Ngày Hắc Đạo Thiên Hình: Trong ngày này dễ dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
  • Tiết Khí: Vũ Thủy

Xem giờ tốt – giờ xấu hôm nay 20/2/2024

  • Giờ Hoàng Đạo:
    • Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
    • Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, thăng quan tiến chức.
    • Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
    • Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
    • Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
    • Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
  • Giờ Hắc Đạo:
    • Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
    • Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
    • Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
    • Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
    • Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
    • Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Xem tuổi xung – tuổi hợp âm lịch hôm nay 20/2/2024

  • Tuổi hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ, Tuất
  • Tuổi xung: Canh Tý, Canh Ngọ, Bính Thân, Mậu Thân

Sao tốt – Sao xấu ngày hôm nay 20/2/2024

Sao tốt:

  • Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
  • Yếu yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Thiên quý: Tốt mọi việc
  • Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu

Sao xấu:

  • Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ
  • Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng
  • Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
  • Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
  • Trùng tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
  • Dương thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng

Việc nên làm và không nên làm hôm nay 20/2/2024

  • Nên: Vạn sự tốt lành, tốt nhất về công danh sự nghiệp, xây dựng, buôn bán, kinh doanh, cưới gả, các việc thủy lợi, đi thuyền, khai hoang.
  • Không nên: Sao Thất Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì.

Xem ngày giờ xuất hành hôm nay 20/2/2024

  • Ngày xuất hành: Đạo Tặc – Ngày này xấu, xuất hành không thuận.
  • Hướng xuất hành:
    • Hỷ thần: Đông Bắc
    • Tài Thần: Đông Nam
    • Hạc thần: Đông Bắc
  • Giờ xuất hành:
    • Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    • Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
    • Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    • Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    • Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    • Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    • Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    • Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
    • Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    • Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    • Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    • Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Lưu ý: Các thông tin bài viết “Lịch Âm Hôm Nay” chỉ mang tính tham khảo và không có tính chính xác tuyệt đối.

Chúc bạn có một ngày tốt lành!