Cách đặt tên con trai gái năm 2019 tuổi Kỷ Hợi theo phong thuỷ và hợp mệnh

Để bé gặp nhiều may mắn và giúp bố mẹ rước tài lộc vào nhà, chúng tôi sẽ chia sẻ với bạn cách đặt tên con trai con gái năm 2019 tuổi Kỷ Hợi theo phong thuỷ và hợp mệnh.

Sinh con năm 2019 có tốt không, bé sẽ mang mệnh gì?

Nếu bạn có kế hoạch sinh con năm 2019, bé sẽ mang mệnh Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) và Cầm tinh con Heo (Kỷ Hợi). Một trong những yếu tố quan trọng khi lựa chọn năm sinh con chính là yếu tố ngũ hành sinh khắc. Tốt nhất là Ngũ hành của cha và mẹ tương sinh, bình hòa là không tương sinh và không tương khắc với con.

Nhiều cặp vợ chồng muốn sinh con năm 2019 nhưng không biết sinh con tháng nào tốt, hợp tuổi với bố mẹ. Hãy tham khảo thông tin tra cứu cung mệnh dưới đây để lựa chọn quyết định sinh con vào tháng nào trong năm 2019 nhé! Năm 2019 là năm Kỷ Hợi, cung mệnh nam là Cấn Thổ, nữ là Đoài Kim, người sinh năm 2019 là mệnh Mộc.

Sinh con Trai năm 2019: năm 2019 mệnh gì?

  • Năm sinh dương lịch: 2019 – Năm sinh âm lịch: Kỷ Hợi
  • Quẻ mệnh: Cấn (Thổ) thuộc Tây Tứ mệnh.
  • Mệnh ngũ hành: Bình địa Mộc (tức mệnh Mộc- Gỗ đồng bằng)
  • Cung Mệnh: Cung Ly Hỏa thuộc Đông Tứ mệnh.

Hướng tốt:

  • Hướng Đông Nam- Thiên y (Gặp thiên thời được che chở).
  • Hướng Bắc- Diên niên (Mọi sự ổn định).
  • Hướng Đông- Sinh khí (Phúc lộc vẹn toàn).
  • Hướng Nam- Phục vị (Được sự giúp đỡ)

Hướng xấu:

  • Hướng Tây- Ngũ qui (Gặp tai hoạ).
  • Hướng Tây Nam- Lục sát (Nhà có sát khí).
  • Hướng Tây Bắc- Hoạ hại (Nhà có hung khí).
  • Hướng Đông Bắc- Tuyệt mệnh( Chết chóc)

Người mệnh mộc hợp với tuổi nào, mệnh nào nhất,
Màu sắc hợp: Màu xanh lục, xanh da trời,… thuộc hành Mộc (tương sinh- tốt). Các màu đỏ, tím, hồng, cam thuộc hành Hỏa (tương vượng- tốt).

Màu sắc kỵ: Màu xanh biển sẫm, đen, xám, thuộc hành Thủy (Tương khắc- xấu),

Con số hợp tuổi: 3, 4, 9.

Sinh con gái năm 2019: Cung mệnh bé gái sinh năm 2019:

  • Năm sinh dương lịch: 2019 – Năm sinh âm lịch: Kỷ Hợi.
  • Quẻ mệnh: Đoài (Kim) thuộc Tây Tứ mệnh – Ngũ hành:
  • Gỗ đồng bằng (Bình địa Mộc) Con số hợp (hàng đơn vị):
  • Mệnh cung Kim (Đoài):
  • Nên dùng số 6, 7, 8
  • Màu sắc hợp: Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương sinh, tốt).
  • Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương vượng, tốt).

Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam, màu tím, thuộc hành Hỏa, khắc phá mệnh cung hành Kim, xấu.

Hướng tốt: Tây Bắc – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn, Đông Bắc – Diên niên: Mọi sự ổn định, Tây – Phục vị: Được sự giúp đỡ, Tây Nam – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở.

Hướng xấu: Bắc – Hoạ hại: Nhà có hung khí. Đông – Tuyệt mệnh: Chết chóc. Nam – Ngũ qui: Gặp tai hoạ. Đông Nam – Lục sát: Nhà có sát khí.

Việc chọn thời gian thích hợp để mang thai sẽ có tác dụng tốt với sức khỏe của mẹ, thai nhi trong bụng và quá trình phát triển sau này của bé.

Hơn nữa, sinh con trai hay con gái theo ý muốn đang là mong mỏi rất thiết thực của các bậc làm cha làm mẹ hiện nay.

Nếu bạn đang dự định sinh con, hãy lựa chọn thời điểm tốt nhất trong năm để thụ thai, để bé sinh ra thông minh và khỏe mạnh nhất nhé.

Bạn có thể xem thêm tại bài viết sinh con 2019 tháng nào tốt!

Cách đặt tên con theo phong thuỷ năm 2019

Như đã đề cập ở trên, sinh con năm 2019 thì bé sẽ mang mệnh Bình Địa Mộc, năm Kỷ Hợi.

Con gái sinh năm 2019 âm lịch là Đoài Kim, con trai đẻ vào năm này là Cấn Thổ, nói chung người sinh năm 2019 là mạng Mộc.

Do đó, khi chọn tên theo phong thuỷ cho bé trai năm 2019, bạn có thể lựa chọn những tên hợp với mệnh Mộc:

Mệnh của con người là do trời ban, mỗi năm sinh sẽ có một mệnh khác nhau thuộc vào 1 trong 5 mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ.

Cha mẹ muốn con cái có cuộc sống sau này được thuận lợi, may mắn thì nên đặt tên con hợp phong thủy, hợp mệnh của con cũng như nên xem xét kỹ cả giờ, ngày sinh và tháng sinh của con trước khi đặt tên.

Với mệnh Mộc, cha mẹ có thể đặt tên con liên quan đến nước (Thủy), cây (Mộc) hay lửa (Hỏa) bởi Thủy sinh ra Mộc, Mộc sinh ra Hỏa.

Những người thuộc mệnh Mộc luôn tràn đầy năng lượng, sung sức, có tâm hồn nghệ sĩ, có khả năng phát triển và rất vô tư.

Vì vậy, những tên mang mệnh Mộc phù hợp phong thủy có thể kể đến các tên đối với bé gái là:

  • Xuân Trúc, Anh Đào, Đỗ Quyên, Cúc Anh, Mai Hoa, Hương Quỳnh, Tú Quỳnh, Ngọc Liễu, Thi Thảo, Phi Lan.

Hay những tên của người mệnh Mộc hợp phong thủy đối với bé trai là:

  • Mạnh Trường, Minh Khôi, Bảo Lâm, Trọng Quý, Xuân Quang, Minh Tùng, Xuân Bách.

Đặt tên con theo hành Mộc cho những bậc cha mẹ có nhiều kỳ vọng sau này con sẽ tiến xa trong con đường công danh sự nghiệp thì nên tham khảo các tên:

  • Mỹ Kỳ, Hương Trà, Mỹ Hạnh, Hoa Thảo, Bảo Thư, Minh Nhạn, Phương Chi, Hồng Hà.

Còn đối với các tên dành cho con trai, bố mẹ có thể tham khảo:

  • Hoàng Vũ, Phi Anh, Hoàng Thăng, Quang Bình, Bảo Phúc.

Trên đây chúng tôi không thể liệt kê hết được những tên gọi hợp phong thủy cho người mệnh Mộc được phát triển hơn trong đường công danh.

Nhưng nguyên tắc đặt tên là trong tên gọi có chứa yếu tố tượng hình chỉ sự bay lên và ý tượng thanh về những mùi hương. Như thế những người mệnh Mộc sẽ tiến cao, tiến xa hơn.

Cha mẹ có thể tự nghĩ ra tên hay và hợp phong thủy cho con mình.

Trong cách đặt tên con theo hành Mộc năm 2019, cha mẹ cũng cần lưu ý đến nhược điểm của mệnh Mộc. Đó là nóng tính, thiếu kiên nhẫn, nhất là trong những trường hợp nguy cấp.

Vì vậy, người mệnh Mộc nên có một cái tên phù hợp để giúp cho Mộc có đủ ngọn lửa đam mê đi đến được đích công việc.

Theo đó, những cái tên thể hiện sự kiên trì bền bỉ cho người mệnh Mộc như:

  • Trường Giang, Hải Lý, Trường Thành, Mạnh Quân, Thanh Hương, Xuân Đà, Nguyệt Giao, Mạnh Phúc

Đặt tên con theo hành Mộc cho những bậc cha mẹ có nhiều kỳ vọng sau này con sẽ tiến xa trong con đường công danh sự nghiệp

Với mệnh Mộc, cha mẹ có nhiều kỳ vọng cho con sẽ tiến xa trong con đường công danh và sự nghiệp. Dưới đây là một số tên phù hợp:

  • Bảo An, Nhật An, Khiết An, Lộc An, Duy An, Đăng An, Kỳ An, Hoài An, Thu An, Thúy An, Xuân An, Vĩnh An, Thụy An, Khánh An.
  • Mỹ Kỳ, Hương Trà, Mỹ Hạnh, Hoa Thảo, Bảo Thư, Minh Nhạn, Phương Chi, Hồng Hà.
  • Hoàng Vũ, Phi Anh, Hoàng Thăng, Quang Bình, Bảo Phúc.
  • Mỹ Kỳ, Hương Trà, Mỹ Hạnh, Hoa Thảo, Bảo Thư, Minh Nhạn, Phương Chi, Hồng Hà.
  • Hoàng Vũ, Phi Anh, Hoàng Thăng, Quang Bình, Bảo Phúc.

Với những tên này, cha mẹ hy vọng rằng con sẽ có một cuộc sống sau này thành công và hạnh phúc.

Đặt tên con theo hành Mộc cho những bậc cha mẹ có nhiều kỳ vọng sau này con sẽ tiến xa trong con đường công danh sự nghiệp

Với mệnh Mộc, cha mẹ có nhiều kỳ vọng cho con sẽ tiến xa trong con đường công danh và sự nghiệp. Dưới đây là một số tên phù hợp:

  • Bảo An, Nhật An, Khiết An, Lộc An, Duy An, Đăng An, Kỳ An, Hoài An, Thu An, Thúy An, Xuân An, Vĩnh An, Thụy An, Khánh An.
  • Mỹ Kỳ, Hương Trà, Mỹ Hạnh, Hoa Thảo, Bảo Thư, Minh Nhạn, Phương Chi, Hồng Hà.
  • Hoàng Vũ, Phi Anh, Hoàng Thăng, Quang Bình, Bảo Phúc.
  • Mỹ Kỳ, Hương Trà, Mỹ Hạnh, Hoa Thảo, Bảo Thư, Minh Nhạn, Phương Chi, Hồng Hà.
  • Hoàng Vũ, Phi Anh, Hoàng Thăng, Quang Bình, Bảo Phúc.

Với những tên này, cha mẹ hy vọng rằng con sẽ có một cuộc sống sau này thành công và hạnh phúc.

Đặt tên con trai 2019 – Tên đẹp cho bé trai tuổi Kỷ Hợi

Đặt tên cho con là một việc quan trọng và mang ý nghĩa lớn. Tên sẽ đi cùng con suốt cuộc đời và ảnh hưởng trực tiếp đến tương lai và may mắn. Vì vậy, hãy lựa chọn một cái tên đẹp và ý nghĩa cho con trai của bạn sinh năm 2019 tuổi Kỷ Hợi. Dưới đây là một số tên phù hợp:

  • Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.
  • Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.
  • Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.
  • Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.
  • Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.
  • Ðăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
  • Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.
  • Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.
  • Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.
  • Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.
  • Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.
  • Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.
  • Trường An: Sự mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc.
  • Thiên Ân: Nói cách khách sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình.
  • Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.
  • Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
  • Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.
  • Hùng Cường: Bé luôn có sức mạnh và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.
  • Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.
  • Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
  • Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.
  • Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
  • Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
  • Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.
  • Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.
  • Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.
  • Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.
  • Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.
  • Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
  • Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.
  • Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.
  • Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.
  • Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.
  • Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
  • Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.
  • Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.
  • Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
  • Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.
  • Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
  • Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín.
  • Thiện Nhân: Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.
  • Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
  • Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
  • Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.
  • Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.
  • Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.
  • Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.
  • Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.
  • Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.

Đặt tên con gái năm 2019 – Tên đẹp cho con gái tuổi Kỷ Hợi

Đặt tên cho con gái là một việc quan trọng và mang ý nghĩa lớn. Tên sẽ đi cùng con suốt cuộc đời và ảnh hưởng trực tiếp đến tương lai và may mắn. Vì vậy, hãy lựa chọn một cái tên đẹp và ý nghĩa cho con gái của bạn sinh năm 2019 tuổi Kỷ Hợi. Dưới đây là một số tên phù hợp:

  • Diệp (Nữ tính, đằm thắm, đầy sức sống): Quỳnh Diệp, Hoài Diệp, Phong Diệp, Khánh Diệp, Mộc Diệp, Ngọc Diệp, Cẩm Diệp, Hồng Diệp, Bạch Diệp, Bích Diệp, Mỹ Diệp, Kiều Diệp.
  • Điệp (Cánh bướm xinh đẹp): Quỳnh Điệp, Phong Điệp, Hoàng Điệp, Hồng Điệp, Mộng Điệp, Hồng Điệp, Bạch Điệp, Phi Điệp, Ngọc Điệp, Tường Điệp, Minh Điệp, Phương Điệp, Khánh Điệp, Thanh Điệp, Kim Điệp, Bạch Điệp, Huyền Điệp, Hương Điệp.
  • Dung (Diện mạo xinh đẹp): Hạnh Dung, Kiều Dung, Phương Dung, Từ Dung, Hà Dung, Nghi Dung, Thùy Dung, Thu Dung, Mỹ Dung, Kim Dung, Ngọc Dung, Bảo Dung, Hoàng Dung.
  • Hà (Dòng sông): Hải Hà, Phương Hà, Ngân Hà, Thu Hà, Thanh Hà, Lam Hà, Vịnh Hà, Như Hà, Lan Hà, Trang Hà, Ngọc Hà, Vân Hà, Việt Hà, Hoàng Hà, Bảo Hà, Thúy Hà.
  • Giang (Dòng sông): Trường Giang, Thùy Giang, Phương Giang, Hà Giang,