Lịch âm dương 4/4/2024 – Âm lịch hôm nay 4/4 chính xác nhất – Lịch vạn niên 4/4/2024

# Lịch âm dương 4/4/2024 – Tìm hiểu ngày ngon lành trong năm

Lịch âm dương

Hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về lịch âm dương ngày 4/4/2024. Bạn đã bao giờ quan tâm đến ngày này chưa? Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá các thông tin về lịch âm dương, từ lịch dương và âm lịch cho đến các giờ hoàng đạo và hắc đạo, cùng những sự kiện nổi bật trong ngày này. Hãy cùng tìm hiểu và khám phá ngày 4/4/2024 qua bài viết dưới đây.

Tổng quan lịch âm dương ngày 4/4/2024

Dương lịch

Thứ Năm, ngày 04/04/2024.

Âm lịch

26/02/2024 tức ngày Mậu Tuất, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn.

Trực theo lịch âm dương ngày 4/4/2024

Nguy (Xấu mọi việc).

Tiết khí

Xuân phân (từ 10h06 ngày 20/03/2024 đến 14h01 ngày 04/04/2024).
Thanh minh (từ 14h02 ngày 04/04/2024 đến 20h58 ngày 19/04/2024).

Thiên Lao Hắc Đạo (Xấu)

Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay

Giờ hoàng đạo (giờ tốt): Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59).
Giờ hắc đạo (giờ xấu): Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59).

Những việc nên làm theo lịch âm dương ngày 4/4/2024

Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 4/4/2024

Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.

Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 4/4/2024

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn (Tốt) – Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Hướng xuất hành: Nên xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần (Tốt), hướng Đông Nam đón Hỷ Thần (Tốt). Tránh xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành:

  • 23h – 1h, 11h – 13h: Đây là giờ xấu. Xuất hành vào giờ này thì có thể nói nghiệp khó thành, việc cầu tài trở lên mờ mịt, còn đối với mọi kiện cáo nên xem xét hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h – 3h, 13h – 15h: Vì là khung giờ xấu nên xuất hành vào khung giờ này thường dễ gây ra các cuộc cãi vã, gặp phải những sự kiện không mong muốn do tác động của “Thần khẩu hại xác phàm” (Tại cái miệng hay nói mà thân phải chịu tai vạ). Chính vì lẽ đó mà cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời nói, tránh gây hiềm khích. Những người dự định ra đi nên hoãn lại kế hoạch của mình. Hãy tránh xa những người có thể mang lại nguyền rủa và hãy tự bảo vệ mình khỏi nguy cơ lây bệnh. Nói chung, khi cần phải tham gia các cuộc họp, công việc quan trọng hoặc tranh luận, hãy tránh ra ngoài vào thời điểm này. Nếu không thể tránh được, hãy kiểm soát lời nói để tránh gây ra sự xung đột và cãi nhau.
  • 3h – 5h, 15h – 17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h – 7h, 17h – 19h: Đây được coi là giờ Đại Hung, giờ rất xấu. Nếu xuất hành vào khun giờ này có thể gặp phải nhiều nguy hiểm và mất mát, với nhiều trường hợp người ta đã mất tài sản vào giờ này mà không thể lấy lại được. Cầu tài không có kết quả tích cực, và có nguy cơ gặp phải sự phản đối và khó khăn. Trong quá trình di chuyển xa, có nguy cơ gặp phải những tai nạn nguy hiểm. Các vụ kiện thị thực có thể thất bại, và trong các cuộc tranh chấp, có thể gặp phải tình hình khó khăn và bất ổn. Đối với các công việc quan trọng, cần phải thực hiện các nghi lễ cúng tế một cách cẩn thận để đảm bảo sự bình an và may mắn.
  • 7h – 9h, 19h – 21h: Xuất hành vào khoảng thời gian này thường mang đến nhiều điều tốt lành. Nếu bạn muốn cầu tài, hãy chọn hướng Tây Nam vì đó là hướng mang lại sự yên bình cho ngôi nhà của bạn. Những người xuất hành trong khoảng thời gian này thường trải qua những khoảnh khắc bình yên và may mắn.
  • 9h – 11h, 21h – 23h: Đây là giờ tốt. Khi xuất hành vào giờ này sẽ mang niềm vui và những điều tốt lành đến cho bạn. Tuy nhiên, lưu ý rằng buổi sáng thường mang lại hiệu quả tốt hơn so với buổi chiều. Đối với việc cầu tài, để có hi vọng và kết quả tốt thì bạn nên xuất hành theo hướng Nam. Trong các cuộc gặp gỡ với lãnh đạo, quan chức hay đối tác, bạn sẽ gặp được nhiều may mắn, mọi công việc diễn ra suôn sẻ và không cần phải lo lắng nhiều. Các hoạt động chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi và thành công.

Mệnh ngày

Mộc – Bình địa mộc (Gỗ đồng bằng) – Giờ Nhâm Tí, ngày Mậu Tuất, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn.

Tuổi hợp, xung với ngày 4/4/2024

Tam hợp: Dần, Ngọ.
Lục hợp: Mão.
Tương hình: Sửu, Mùi.
Tương hại: Dậu.
Tương xung: Thìn.

Tuổi bị xung khắc

Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

Sao ngày 4/4/2024

Sao ngày 4/4/2024: Giác.

Động vật ngày 4/4/2024

Động vật ngày 4/4/2024: Giao (Thuồng luồng).

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc.
Ngày: Mậu Tuất; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

Mùa – Vượng – khắc

Mùa: Xuân.
Vượng: Mộc.
Khắc: Kim Quý.

Năm

Năm: Hoả.
Phú đăng hỏa.

Ngày

Ngày: Mộc – Bình địa mộc (Gỗ đồng bằng).

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 4/4/2024

Để xem chi tiết lịch âm dương ngày 4/4/2024, bạn có thể tìm kiếm trên các trang website điện tử, trong đó có Báo Đắk Nông. Chỉ với các thao tác đơn giản, bạn có thể xem lịch âm hôm nay ngày 4/4/2024 với những thông tin chi tiết và cụ thể như: Dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành, các việc nên hay không nên làm… Mọi thông tin trên đây sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày, giờ đẹp nhất, phù hợp với công việc của mình.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 26 tháng 2 năm 2024 là ngày Bình thường, các giờ tốt trong ngày này là Giáp Dần, Bính Thìn, Đinh Tỵ, Canh Thân, Tân Dậu, Qúy Hợi.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Canh Thìn, Bính Thìn.

Xuất hành hướng Đông Nam gặp Hỷ thần: Niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Nam gặp Tài thần: Tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên

Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 26 tháng 2 năm 2024 là Trực Nguy tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.

Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.

Mỗi ngày đều có nhiều sao tốt (Cát tinh) và sao xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu… – Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá… Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ).

Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 4/4

  • 4/4/1861: Ngày mất Võ Duy Thanh. Ông sinh năm 1807, quê ở làng Bồng, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. Ông tuy đỗ bảng nhãn nhưng tài đáng Trạng Nguyên nên người đương thời gọi ông là Trạng Bồng.
  • 4/4/1965: Máy bay Mỹ ném bom, bắn rốc két xuống xã Quang Trung, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa.
  • 4/4/1975: Thành phố Đà Lạt và tỉnh Lâm Đồng được giải phóng.

Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 4/4

  • 4/4/1581: Francis Drake kết thúc hành trình vòng quanh thế giới bằng đường biển.
  • 4/4/1765: Mikhain Vasiliêvích Lômônôxốp, nhà bác học người Nga từ trần. Ông sinh ngày 8-11-1711. Sự sáng tạo và cống hiến của ông cực kỳ đa dạng, đặc biệt là định luật bảo toàn vật chất và vận động. Ngoài ra, ông còn là một nhà thơ yêu nước, tiêu biểu cho tinh thần Nga thời đại đế Piốt I.
  • 4/4/1850: Thành phố Los Angeles, thành phố lớn nhất tiểu bang California và lớn thứ nhì tại Hoa Kỳ, chính thức thành lập.
  • 4/4/1947: Tổ chức Hàng không Quốc tế được thành lập nhằm đảm bảo sự an toàn cho các chuyến bay.
  • 4/4/1949: 12 quốc gia ký Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương để thành lập NATO.
  • 4/4/1968: Martin Luther King, một trong những nhà lãnh đạo có ảnh hưởng lớn nhất trong lịch sử Hoa Kỳ, bị ám sát trên ban công khách sạn ở Memphis, Tennessee, Hoa Kỳ.
  • 4/4/2002: Canada tuyên bố cấm nhân bản phôi người nhưng cho phép chính phủ tài trợ các nhà khoa học sử dụng số phôi còn lại trong việc điều trị khả năng sinh sản hoặc phá thai.

Với những thông tin trên, chúng ta đã có cái nhìn tổng quan về lịch âm dương ngày 4/4/2024. Hãy cùng áp dụng những thông tin này để lựa chọn ngày, giờ tốt nhất cho công việc và sự kiện của bạn.