Ngày 2 Tháng 9 Năm 1969 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Bạn có biết vào ngày 2 tháng 9 năm 1969, ngày đó là ngày bao nhiêu Âm Lịch? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về lịch âm dương và các yếu tố tác động đến ngày này.

Lịch âm dương

  • Dương lịch: Thứ 3, ngày 02/09/1969
  • Âm lịch: 21/07/1969 – Ngày Canh Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Dậu
  • Nạp âm: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) – Hành Kim Tiết Xử thử – Mùa Thu – Ngày Hoàng đạo Kim quỹ

Ngày Hoàng đạo Kim quỹ

  • Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
  • Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
  • Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
  • Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
  • Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Hợp – Xung

  • Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý
  • Tuổi xung ngày: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Tuất
  • Tuổi xung tháng: Bính Dần, Bính Thân, Canh Dần

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Thành

  • Tốt cho các việc kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới, khai trương, xuất hành
  • Xấu với các việc kiện cáo, tranh chấp.

Nhị thập bát tú: Sao Dực

  • Việc nên làm: Sắm áo sẽ có tài lộc.
  • Việc không nên làm: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, các việc thủy lợi.
  • Ngoại lệ: Sao Dực vào ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt, vào ngày Thìn là Vượng Địa tốt hơn hết.
  • Sao Dực Đăng Viên vào ngày Tý, nên thừa kế sự nghiệp, lên quan, nhậm chức.

Ngọc hạp thông thư:

  • Sao tốt: Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Tam hợp*: Tốt mọi việc
  • Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Thiên quý*: Tốt mọi việc
  • Thiên ân: Tốt mọi việc
  • Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
  • Sao xấu: Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
  • Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Cô thần: Xấu với giá thú
  • Trùng tang*: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
  • Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Kim Đường – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy.
  • Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc – Tài Thần: Tây Nam – Hạc thần: Tây
  • Giờ xuất hành:
    • Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    • Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    • Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    • Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
    • Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    • Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    • Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    • Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    • Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    • Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
    • Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    • Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Bành tổ bách kỵ nhật

  • Ngày Canh: Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang
  • Ngày Thìn: Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang