Xem Lịch Âm Hôm Nay 24/10 – Âm Lịch Thứ Ba Ngày 24/10 Chính Xác Nhất

Hôm nay là ngày 24/10/2023, chúng ta hãy cùng xem lịch âm hôm nay thứ ba ngày 24 tháng 10. Dưới đây là những thông tin quan trọng về ngày hôm nay:

Thông tin lịch âm hôm nay

  • Ngày dương lịch: 24/10/2023
  • Ngày âm lịch: 10/9/2023
  • Là ngày Ất Mão, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão, tiết Sương giáng (Sương mù)
  • Thuộc ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Chấp – Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
  • Ngày 24/10/2023 tốt với các tuổi: Hợi, Mùi, Tuất. Xấu với các tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
  • Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)

Âm lịch hôm nay Ngày 24 tháng 10 năm 2023

Thông tin chi tiết về ngày hôm nay

Hôm nay, theo dương lịch, là Ngày 24 tháng 10 năm 2023Thứ Ba. Theo âm lịch, là Ngày 10 tháng 9 năm 2023 – Ngày Ất Mão, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão. Tiết Khí của ngày hôm nay là Sương giáng (Sương mù).

Giờ hoàng đạo (Giờ tốt)

  • Tý (23:00-0:59)
  • Dần (3:00-4:59)
  • Mão (5:00-6:59)
  • Ngọ (11:00-13:59)
  • Mùi (13:00-15:59)
  • Dậu (17:00-19:59)

Giờ Mặt Trời

  • Giờ mọc: 05 giờ 38 phút
  • Giờ lặn: 18 giờ 16 phút
  • Đứng bóng lúc 11 giờ 04 phút
  • Độ dài ban ngày: 12 giờ 38 phút

Giờ Mặt Trăng

  • Giờ mọc: 18 giờ 39 phút
  • Giờ lặn: 05 giờ 15 phút
  • Độ tròn: 23 giờ 57 phút
  • Độ dài ban đêm: 10 giờ 36 phút

Xem ngày giờ tốt xấu ngày 24/10/2023

Việc xem ngày tốt xấu đã trở thành một truyền thống văn hóa của người Việt Nam. Chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu một việc gì đó. Trang Lịch Âm sẽ giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, và các việc nên làm trong ngày 24/10/2023 một cách chi tiết để dễ dàng tra cứu.

Âm dương lịch ngày 24/10/2023

  • Dương lịch: 24/10/2023 – Thứ Ba
  • Âm lịch: Ngày 10/9/2023 – Ngày Ất Mão, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
  • Tiết Khí: Sương giáng (Sương mù)
  • Là ngày Câu Trần Hắc Đạo

Xem giờ tốt – xấu

  • Giờ hoàng đạo (Giờ tốt): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ xấu): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Xem tuổi xung – hợp

  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất (Các tuổi này khá hợp với ngày 24/10/2023)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu xung khắc với ngày 24/10/2023.

Xem trực

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Chấp
  • Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
  • Kiêng cữ: Xây đắp nền tường.

Xem ngũ hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy
  • Ngày: Ất Mão; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát. Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Xem sao tốt xấu

  • Sao tốt: Lục hợp, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
  • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Tứ phế, Ngũ hư, Câu trần.
  • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, an táng, cải táng.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà.

Xem ngày giờ xuất hành

  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Đầu – Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành

  • 23h-1h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h-3h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h-5h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h-7h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h-9h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h-11h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem nhị thập bát tú

  • Sao: Vĩ.

  • Ngũ hành: Hoả.

  • Động vật: Hổ.

  • Diễn giải:

  • Vĩ hỏa Hổ – Sầm Bành: Tốt.( Kiết Tú ) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

  • Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.

  • Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

  • Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.