Lịch âm hôm nay thứ Ba ngày 23/8

Bạn muốn biết lịch âm hôm nay là ngày mấy? Hôm nay theo dương lịch là ngày 23/8/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 26/7.

Can chi và tiết khí

Xét về can chi, hôm nay là ngày Mậu Thân, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Xử Thử.

Ngày Mậu Thân – Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) – Dương Thổ sinh Dương Kim: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Lịch âm hôm nay thứ Ba ngày 23/8 - 1
Xem lịch âm hôm nay 23/8/2022. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?

Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Thổ, Dực, Trực Kiến.

Sao tốt: Thiên đức hợp (Tốt mọi việc), Thiên xá (Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu), Minh tinh (Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao), Mãn đức tinh (Tốt mọi việc)

Sao xấu: Thổ phủ (Kỵ xây dựng, động thổ), Lục bất thành (Xấu đối với xây dựng)

Tuổi hợp: Tam hợp: Tý, Thìn – Lục hợp: Tị

Tuổi xung: Canh Dần, Giáp Dần

Hoạt động nên làm: Làm việc thiện, cắt may áo màn

Hoạt động không nên làm: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, các việc thủy lợi

Giờ tốt: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Giờ xấu: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Xuất hành ngày 23/8/2022

Ngày xuất hành: Khu thổ – Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành ngày 23/8/2022:

  • Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  • Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  • Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Giờ Tị (9h -11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  • Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

(***) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.