Lịch âm 23/6: Tìm hiểu ngày 23/6/2023 trên lịch âm

Lịch âm 23/6

Bạn muốn biết ngày 23/6/2023 là ngày tốt hay ngày xấu trên lịch âm? Nếu vậy, hãy đọc bài viết dưới đây để tìm hiểu thông tin chi tiết về ngày này.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 23/6/2023

  • Dương lịch: Ngày 23 tháng 6 năm 2023 (Thứ Sáu).
  • Âm lịch: Ngày 6 tháng 5 năm Quý Mão (2023) – Tức ngày Nhâm Tý, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão.
  • Nhằm ngày: Hoàng Đạo Kim Quỹ
  • Trong ngày này, con người có thể dễ dẫn đến bất hòa, đẩy nhau và không có lợi cho việc lớn.

Xem giờ tốt – giờ xấu hôm nay 23/6/2023

Giờ Hoàng Đạo:

  • Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
  • Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
  • Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

  • Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Xem tuổi xung – tuổi hợp âm lịch hôm nay 23/6/2023

  • Tuổi hợp: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân, Thìn
  • Tuổi xung: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Canh Ngọ

Sao tốt – sao xấu ngày hôm nay 23/6/2023

Sao tốt:

  • Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
  • Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan.
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.
  • Thiên phúc: Tốt mọi việc.
  • Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc.
  • Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.

Sao xấu:

  • Thiên ngục: Xấu mọi việc.
  • Thiên hỏa: Xấu về lợp nhà.
  • Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
  • Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
  • Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
  • Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch.
  • Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
  • Hoang vu: Xấu mọi việc.
  • Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật.

Việc nên làm và không nên làm hôm nay 23/6/2023

Nên:

  • Tốt cho các việc chôn cất, chặt cỏ phá đất, sắm áo.

Không nên:

  • Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, dựng cửa, dựng cột, động thổ, đào ao giếng.

Xem ngày giờ xuất hành hôm nay 23/6/2023

Ngày xuất hành: Thiên Dương – là ngày xuất hành thuận lợi, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn.

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Nam
  • Tài thần: Tây
  • Hạc thần: Đông Bắc

Giờ xuất hành:

  • Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  • Giờ Mùi (13h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Thân (17h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Giờ Dậu (17h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  • Giờ Tuất (23h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Hợi (23h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Thông tin bài viết mang tính tham khảo!

Đó là một số thông tin về lịch âm ngày 23/6/2023. Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ngày này và sẽ hữu ích cho cuộc sống hàng ngày của bạn.