Lịch âm dương hôm nay 9/2/2024 – Những điều quan trọng bạn cần biết

am-lich-24-.png

Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về lịch âm dương vào ngày 9/2/2024. Lịch âm dương không chỉ giúp chúng ta biết được ngày tháng năm theo cả lịch Dương và lịch Âm, mà còn mang đến những thông tin quan trọng về các sự kiện và xu hướng trong cuộc sống. Hãy cùng khám phá những điều thú vị dưới đây!

Lịch âm dương hôm nay 9/2/2024

  • Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 09/02/2024.
  • Âm lịch: 30/12/2023, tức là ngày Quý Mão, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.
  • Tiết khí: Lập xuân (từ 15h27 ngày 04/02/2024 đến 11h12 ngày 19/02/2024).
  • Giờ hoàng đạo: Nhâm Tí, Giáp Dần, Ất Mão, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi, Tân Dậu.
  • Giờ hắc đạo: Qúy Sửu, Bính Thìn, Đinh Tỵ, Canh Thân, Nhâm Tuất, Quý Hợi.

Mệnh ngày và tuổi xung

  • Mệnh ngày: Kim – Kim bạc kim (Bạch kim). Giờ Nhâm Tí, ngày Quý Mão, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.
  • Tuổi xung: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão.

Những việc nên làm và kiêng kị ngày hôm nay

Nếu bạn đang muốn có một ngày khởi đầu mới đầy may mắn, hãy lưu ý những việc nên làm và kiêng kị sau đây:

Việc nên làm:

  • Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.

Việc kiêng kị:

  • Đào đất.

Sao và động vật của ngày hôm nay:

  • Sao: Cang.
  • Động vật: Rồng.

Trực của ngày hôm nay:

  • Trực: Mãn (Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm. – Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.).

Tam hợp và lục hợp:

  • Tam hợp: Hợi, Mùi.
  • Lục hợp: Tuất.

Tương hình, tương hại và tương xung:

  • Tương hình: Tý.
  • Tương hại: Thìn.
  • Tương xung: Dậu.

Giờ Hoàng Đạo và Giờ Hắc Đạo

Để biết thêm về giờ Hoàng Đạo và giờ Hắc Đạo trong ngày 9/2/2024, hãy theo dõi thông tin dưới đây:

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)

  • Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh;
  • Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long;
  • Ất Mão (5h-7h): Minh Đường;
  • Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ;
  • Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang;
  • Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường;

Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)

  • Quý Sửu (1h-3h): Câu Trận;
  • Bính Thìn (7h-9h): Thiên Hình;
  • Đinh Tị (9h-11h): Chu Tước;
  • Canh Thân (15h-17h): Bạch Hổ;
  • Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên Lao;
  • Quý Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ;

Ngũ hành và lợi hại ngày hôm nay

Thông tin về ngũ hành và lợi hại ngày hôm nay sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tương quan giữa các yếu tố trong ngày 9/2/2024:

  • Ngũ hành niên mệnh: Kim Bạch Kim.
  • Ngày: Quý Mão; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật).
  • Nạp âm: Kim Bạch Kim kị tuổi: Đinh Dậu, Tân Dậu.
  • Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
  • Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Trực của ngày hôm nay có ảnh hưởng đáng kể đến việc thực hiện các công việc quan trọng. Hãy tham khảo thông tin dưới đây để hiểu rõ hơn về trực của ngày 9/2/2024:

  • Trực: Mãn (Tốt mọi việc).

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Bành Tổ Bách Kỵ là những quy tắc nên tuân thủ và kiêng kị trong ngày 9/2/2024. Hãy lưu ý những điều quan trọng sau đây:

  • Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh.
  • Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” – Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành.

Hướng xuất hành

Hướng xuất hành cũng có tầm quan trọng không nhỏ trong ngày hôm nay. Tham khảo thông tin dưới đây để chọn hướng phù hợp:

  • Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Đông Nam.
  • Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Tây Bắc.

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Theo Lý Thuần Phong, giờ xuất hành cũng ảnh hưởng đến may mắn và thành công trong các hoạt động của chúng ta. Dưới đây là những thông tin về giờ xuất hành trong ngày 9/2/2024:

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
  • Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
  • Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do “Thần khẩu hại xác phầm”, phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh đóng vai trò quan trọng trong việc chọn ngày tốt để thực hiện các công việc quan trọng. Dưới đây là thông tin về sự kiện trong nước và quốc tế diễn ra trong ngày 9/2:

Sự kiện trong nước:

  • 9/2/1907: Ngày sinh của Trường Chinh, một trong những người lãnh đạo quan trọng của Cách mạng Việt Nam.
  • 9/2/1930: Cuộc khởi nghĩa do Việt Nam Quốc dân đảng lãnh đạo nổ ra ở Yên Bái, tiếp theo là Phú Thọ, Hải Dương, Thái Bình.
  • 9/2/1977: Khánh thành trung tâm Nghiên cứu khoa học đặt tại Nghĩa Đô, Hà Nội.

Sự kiện quốc tế:

  • 9/2/1234: Triều Kim diệt vong với việc Kim Mạt Đế Hoàn Nhan Thừa Lân tử chiến trước liên quân Mông-Tống.
  • 9/2/1621: Grêgôriô XV trở thành giáo hoàng thứ 234 của giáo hội công giáo La Mã.
  • 9/2/1881: Ngày mất của nhà văn Phêđo Mikhailôvích Đôxtôiépxki.
  • 9/2/1904: Chiến tranh Nga-Nhật: Hải chiến cảng Lữ Thuận giữa Hải quân Đế quốc Nga và Hải quân Đế quốc Nhật Bản kết thúc.
  • 9/2/1965: Trong chiến tranh Việt Nam: Toán lính Mỹ đầu tiên được gửi đến Nam Việt Nam.
  • 9/2/1969: Chuyến bay thử đầu tiên của Boeing 747 được diễn ra.

Đó là những thông tin về lịch âm dương hôm nay, ngày 9/2/2024. Hãy lưu ý những thông tin quan trọng trên để có một ngày tốt lành và thành công trong mọi công việc của bạn!